Lịch cúp điện Quảng Ngãi

Điện lực Quảng Ngãi
Địa chỉ: Số 270 Trần Hưng Đạo, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Lưu ý: Đầu số 1900.0317 là của tổng đài cskh.org.vn chuyên cung cấp số điện thoại, danh bạ các dịch vụ và hỗ trợ giải đáp thắc mắc khách hàng dựa trên những thông tin có sẵn trên các website chính thống tại Việt Nam.

Lịch cúp điện Huyện Trà Bồng – Quảng Ngãi

Tên TrạmLý DoTừĐếnTình Trạng
TBA Trà Bùi 1- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Bùi 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 10- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 11- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 1.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 2.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 3.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 4- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Khê 9- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 10- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 11- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 12- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 1.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 2.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 3.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 4.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lâm 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 1- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 3- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 4- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Lãnh 9- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 10- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 1- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 3- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 4- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 3- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 9- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 13- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 14- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 1.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 2.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 3.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 4.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Quân 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Sơn 10- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thanh 11- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 3- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 4- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 9- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 10- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 11- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 12- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 13- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 15- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Trung 1- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Trung 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Trung 3- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Trung 4- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Trung 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Trung 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Trung 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 10- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 1- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 3- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 4- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Xinh 9- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà nham 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Nham 9- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 1.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 2.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 4.- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 5- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 6- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 7- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 8- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà phong 10- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 11- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 12- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Phong 15- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Sơn 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Sơn 3- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 1- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Trà Thọ 14- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Vina-Eo Chim- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Viettel-Eo Chim- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Bệnh viện Tây Trà- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
Điện mặt trời Katinh1- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
Kà Tinh 3A- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
Kà Tinh 2- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
NMXĐ Quyết Thắng- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
T1_thủy điện Trà Phong- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
T2_thủy điện Trà Phong- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
T4_thủy điện Trà Phong- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
T8_thủy điện Trà Phong- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
T9_thủy điện Trà Phong- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
Nhà làm việc thủy điện Trà Phong- Xử lý ngàm trên FCO tại NR Kà Tinh 2, FCO NR Trà Lâm 3 - Xử lý phát nhiệt tại đầu cực vào LBS PĐ Trà Lâm09:30 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt

Lịch cúp điện Huyện Sơn Tịnh – Quảng Ngãi

Tên TrạmLý DoTừĐếnTình Trạng
Tịnh Thọ 8Thay thế 01 vỏ tủ điện và 03 CSV và toàn bộ bulon xà TBA tại TBA Tịnh Thọ 8 - XT 474/TPH07:00 28/10/202510:30 28/10/2025Đã duyệt

Lịch cúp điện Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi

Tên TrạmLý DoTừĐếnTình Trạng
Hành Nhân 6Thay 320m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Nhân 7 thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 (SCL2025) Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 Thay dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Nhân 607:30 28/10/202511:00 28/10/2025Hoãn
Hành Nhân 7Thay 320m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Nhân 7 thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 (SCL2025) Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 Thay dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Nhân 607:30 28/10/202511:00 28/10/2025Hoãn
Hành Nhân 11 (Bơm Hành Nhân)Thay 320m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Nhân 7 thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 (SCL2025) Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 Thay dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Nhân 607:30 28/10/202511:00 28/10/2025Hoãn
Hành Thịnh 2Thi công căng hãm dây dẫn và đấu nối đường dây hạ thế tại TBA Hành Thịnh 2 (XDCB2024)08:00 28/10/202510:00 28/10/2025Hoãn
Hành Tín Tây 3Thay 1664m dây AC-50 lên dây AC/XLPE-50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 8; thay 98 sứ đứng; thay 21 sứ chuỗi; thay 02 bộ xà đỡ thẳng; thay 14 bộ xà đỡ sứ kép; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 8 (SCL2025) Thay 410m dây AC-50 lên dây AC/XLPE- 50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 9; thay 02 sứ đứng; thay 6 sứ chuỗi; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 9 (SCL2025) Thay Hệ đo đếm tại các TBA Hành Tín Tây 3, 9 Bọc xoắn cách điện đường dây22kV NR Hành Tín Tây 307:30 29/10/202516:00 29/10/2025Đã duyệt
Hành Tín Tây 8Thay 1664m dây AC-50 lên dây AC/XLPE-50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 8; thay 98 sứ đứng; thay 21 sứ chuỗi; thay 02 bộ xà đỡ thẳng; thay 14 bộ xà đỡ sứ kép; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 8 (SCL2025) Thay 410m dây AC-50 lên dây AC/XLPE- 50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 9; thay 02 sứ đứng; thay 6 sứ chuỗi; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 9 (SCL2025) Thay Hệ đo đếm tại các TBA Hành Tín Tây 3, 9 Bọc xoắn cách điện đường dây22kV NR Hành Tín Tây 307:30 29/10/202516:00 29/10/2025Đã duyệt
Hành Tín Tây 9Thay 1664m dây AC-50 lên dây AC/XLPE-50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 8; thay 98 sứ đứng; thay 21 sứ chuỗi; thay 02 bộ xà đỡ thẳng; thay 14 bộ xà đỡ sứ kép; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 8 (SCL2025) Thay 410m dây AC-50 lên dây AC/XLPE- 50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 9; thay 02 sứ đứng; thay 6 sứ chuỗi; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 9 (SCL2025) Thay Hệ đo đếm tại các TBA Hành Tín Tây 3, 9 Bọc xoắn cách điện đường dây22kV NR Hành Tín Tây 307:30 29/10/202516:00 29/10/2025Đã duyệt
Long Mai 2Thi công căng hãm dây dẫn, đấu nối và thu hồi dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Long Mai 3 (XDCB2024)08:00 29/10/202511:00 29/10/2025Hoãn
Long Mai 3Thi công căng hãm dây dẫn, đấu nối và thu hồi dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Long Mai 3 (XDCB2024)08:00 29/10/202511:00 29/10/2025Hoãn
CÔNG TY TNHHNN SẠCH PHÚ HIỆPThi công căng hãm dây dẫn, đấu nối và thu hồi dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Long Mai 3 (XDCB2024)08:00 29/10/202511:00 29/10/2025Hoãn
Hành Nhân 6+ Thay 354m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 từ cột (đấu nối 116/29/9/5, 116/29/9/5/1 đến cột 116/29/9/5/9)TBA Hành Nhân 7, thay 6 khóa néo dây AC/XLPE 70mm2, thay 9 Kẹp đấu rẽ và phụ kiện đi kèm thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 + Thay 2613m dây (3AV70+1AV50); 4AV50 lên dây ABC 4x70, ABC 4x50 và phụ kiện đoạn từ TBA-I/4, I/4-I/10, I/3-I/3/7, TBA-II/3, II/3-II/9, II/9/1-II/9/10, II/9/1b-II/9/20b thuộc đường dây 0,4kV sau TBA Hành Nhân 607:30 30/10/202514:30 30/10/2025Đã duyệt
Hành Nhân 7+ Thay 354m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 từ cột (đấu nối 116/29/9/5, 116/29/9/5/1 đến cột 116/29/9/5/9)TBA Hành Nhân 7, thay 6 khóa néo dây AC/XLPE 70mm2, thay 9 Kẹp đấu rẽ và phụ kiện đi kèm thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 + Thay 2613m dây (3AV70+1AV50); 4AV50 lên dây ABC 4x70, ABC 4x50 và phụ kiện đoạn từ TBA-I/4, I/4-I/10, I/3-I/3/7, TBA-II/3, II/3-II/9, II/9/1-II/9/10, II/9/1b-II/9/20b thuộc đường dây 0,4kV sau TBA Hành Nhân 607:30 30/10/202514:30 30/10/2025Đã duyệt
Hành Nhân 11 (Bơm Hành Nhân)+ Thay 354m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 từ cột (đấu nối 116/29/9/5, 116/29/9/5/1 đến cột 116/29/9/5/9)TBA Hành Nhân 7, thay 6 khóa néo dây AC/XLPE 70mm2, thay 9 Kẹp đấu rẽ và phụ kiện đi kèm thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 + Thay 2613m dây (3AV70+1AV50); 4AV50 lên dây ABC 4x70, ABC 4x50 và phụ kiện đoạn từ TBA-I/4, I/4-I/10, I/3-I/3/7, TBA-II/3, II/3-II/9, II/9/1-II/9/10, II/9/1b-II/9/20b thuộc đường dây 0,4kV sau TBA Hành Nhân 607:30 30/10/202514:30 30/10/2025Đã duyệt

Lịch cúp điện Huyện Mộ Đức – Quảng Ngãi

Tên TrạmLý DoTừĐếnTình Trạng
Đức Phong 5Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA. Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Phong 508:00 28/10/202512:00 28/10/2025Hoãn
Đức Phong 10Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA. Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Phong 1008:00 28/10/202512:00 28/10/2025Hoãn
Đức Phong 11Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Phong 1113:00 28/10/202517:00 28/10/2025Hoãn
Đức Tân 5Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA. Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Tân 513:00 28/10/202517:00 28/10/2025Hoãn
Đức Lân 8Thay 37 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ 3/1 đến 3/5 ( 05 vị trí mỗi vị trí 06 quả), 3/6 (01), 3/7 (06).Thay 12 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 3 (03), 3/6 (06), 3/7 (03).Thay 03 dây néo TK50-12 tại các vị trí 3, 3/3, 3/6 mỗi vị trí 01 dây.Thay 30 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ 3/1 đến 3/5 mỗi vị trí 06 sợi.Thay 09 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại vị trí 3 (03), 3/6 (06).Thay 09 khóa CK7-15 tại các vị trí cột 3 (03), 3/6 (06).Thay 06 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại vị trí cột 3.Thay 03 kẹp quai nhôm đồng 2/0 tại vị trí 3/7.Thay 03 kẹp hotline đồng 2/0 M10 tại vị trí 3/7.Thay 12 buloon M16x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 3 (04), 3/6 (04), 3/7 (04).Thay 20 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 3 (08), 3/7 (12).Thay 30 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí từ cột 3/1 đến 3/6 (06 vị trí mỗi vị trí 04 bộ), 3/7 (06 bộ) Thay 04 buloon M20x310 thép mạ có đai ốc tại vị trí cột 3.Thay 14 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 3/1 đến 3/5 (05 vị trí mỗi vị trí 02 bộ), 3/7 (04) đường dây 22kV NR Đức Lân 8 XT 474/MDU Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA.Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Lân 808:00 30/10/202514:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA KTDC Đồng Châu ĐườngThay 14 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí 38/1 (01), 38/2 (06), 38/4 (06), 38/5 (01).Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 38/1 (6), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 sợi dây buộc cổ sứ (dạng giáp níu) CC 70-86 mm cho dây XLPE 70-95 tại các vị trí 38/2 (09), 38/4 (09), 38/6 (06).Thay 18 giáp níu dây bọc 50mm2 + yếm cáp tại các vị trí 38/1 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí 38/1 (06), 38/2 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 18 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại các vị trí 38/1 (06), 38/4 (12).Thay 35 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (08), 38/2 (06), 38/3 (18), 38/4 (03).Thay 28 buloon M16x120 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (04), 38/2 (08), 38/3 (08), 38/4 (08).Thay 60 buloon M16x220 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/2 (15), 38/3 (15), 38/4 (12), 38/5 (12), 38/6 (04).Thay 05 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/5 (03).Thay 02 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 38/6 đường dây 22kV NR Đức Lân 5 XT 474/MDU;08:00 01/11/202515:00 01/11/2025Đã duyệt
Đức Lân 5Thay 14 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí 38/1 (01), 38/2 (06), 38/4 (06), 38/5 (01).Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 38/1 (6), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 sợi dây buộc cổ sứ (dạng giáp níu) CC 70-86 mm cho dây XLPE 70-95 tại các vị trí 38/2 (09), 38/4 (09), 38/6 (06).Thay 18 giáp níu dây bọc 50mm2 + yếm cáp tại các vị trí 38/1 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí 38/1 (06), 38/2 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 18 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại các vị trí 38/1 (06), 38/4 (12).Thay 35 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (08), 38/2 (06), 38/3 (18), 38/4 (03).Thay 28 buloon M16x120 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (04), 38/2 (08), 38/3 (08), 38/4 (08).Thay 60 buloon M16x220 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/2 (15), 38/3 (15), 38/4 (12), 38/5 (12), 38/6 (04).Thay 05 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/5 (03).Thay 02 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 38/6 đường dây 22kV NR Đức Lân 5 XT 474/MDU;08:00 01/11/202515:00 01/11/2025Đã duyệt
Đức Lân 6Thay 14 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí 38/1 (01), 38/2 (06), 38/4 (06), 38/5 (01).Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 38/1 (6), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 sợi dây buộc cổ sứ (dạng giáp níu) CC 70-86 mm cho dây XLPE 70-95 tại các vị trí 38/2 (09), 38/4 (09), 38/6 (06).Thay 18 giáp níu dây bọc 50mm2 + yếm cáp tại các vị trí 38/1 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí 38/1 (06), 38/2 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 18 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại các vị trí 38/1 (06), 38/4 (12).Thay 35 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (08), 38/2 (06), 38/3 (18), 38/4 (03).Thay 28 buloon M16x120 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (04), 38/2 (08), 38/3 (08), 38/4 (08).Thay 60 buloon M16x220 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/2 (15), 38/3 (15), 38/4 (12), 38/5 (12), 38/6 (04).Thay 05 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/5 (03).Thay 02 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 38/6 đường dây 22kV NR Đức Lân 5 XT 474/MDU;08:00 01/11/202515:00 01/11/2025Đã duyệt
Đức Lân 11Thay 14 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí 38/1 (01), 38/2 (06), 38/4 (06), 38/5 (01).Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 38/1 (6), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 sợi dây buộc cổ sứ (dạng giáp níu) CC 70-86 mm cho dây XLPE 70-95 tại các vị trí 38/2 (09), 38/4 (09), 38/6 (06).Thay 18 giáp níu dây bọc 50mm2 + yếm cáp tại các vị trí 38/1 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí 38/1 (06), 38/2 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 18 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại các vị trí 38/1 (06), 38/4 (12).Thay 35 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (08), 38/2 (06), 38/3 (18), 38/4 (03).Thay 28 buloon M16x120 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (04), 38/2 (08), 38/3 (08), 38/4 (08).Thay 60 buloon M16x220 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/2 (15), 38/3 (15), 38/4 (12), 38/5 (12), 38/6 (04).Thay 05 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/5 (03).Thay 02 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 38/6 đường dây 22kV NR Đức Lân 5 XT 474/MDU;08:00 01/11/202515:00 01/11/2025Đã duyệt
Đức Lân 12Thay 14 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí 38/1 (01), 38/2 (06), 38/4 (06), 38/5 (01).Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 38/1 (6), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 sợi dây buộc cổ sứ (dạng giáp níu) CC 70-86 mm cho dây XLPE 70-95 tại các vị trí 38/2 (09), 38/4 (09), 38/6 (06).Thay 18 giáp níu dây bọc 50mm2 + yếm cáp tại các vị trí 38/1 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí 38/1 (06), 38/2 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 18 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại các vị trí 38/1 (06), 38/4 (12).Thay 35 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (08), 38/2 (06), 38/3 (18), 38/4 (03).Thay 28 buloon M16x120 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (04), 38/2 (08), 38/3 (08), 38/4 (08).Thay 60 buloon M16x220 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/2 (15), 38/3 (15), 38/4 (12), 38/5 (12), 38/6 (04).Thay 05 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/5 (03).Thay 02 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 38/6 đường dây 22kV NR Đức Lân 5 XT 474/MDU;08:00 01/11/202515:00 01/11/2025Đã duyệt
Trạm trộn 90m3/hThay 14 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí 38/1 (01), 38/2 (06), 38/4 (06), 38/5 (01).Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 38/1 (6), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 sợi dây buộc cổ sứ (dạng giáp níu) CC 70-86 mm cho dây XLPE 70-95 tại các vị trí 38/2 (09), 38/4 (09), 38/6 (06).Thay 18 giáp níu dây bọc 50mm2 + yếm cáp tại các vị trí 38/1 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí 38/1 (06), 38/2 (06), 38/3 (06), 38/5 (06).Thay 18 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại các vị trí 38/1 (06), 38/4 (12).Thay 35 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (08), 38/2 (06), 38/3 (18), 38/4 (03).Thay 28 buloon M16x120 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (04), 38/2 (08), 38/3 (08), 38/4 (08).Thay 60 buloon M16x220 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/2 (15), 38/3 (15), 38/4 (12), 38/5 (12), 38/6 (04).Thay 05 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí 38/1 (02), 38/5 (03).Thay 02 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 38/6 đường dây 22kV NR Đức Lân 5 XT 474/MDU;08:00 01/11/202515:00 01/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 1Chèn cột BTLT 10m giữa khoảng cột 70/10 và 70/11 NR Đức Phú 5 XT 471/T3 nâng cao khoảng cách Pha-đất, bổ sung chụp đầu cột vị trí cột 70/15 đến 70/2508:00 02/11/202515:00 02/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 3Chèn cột BTLT 10m giữa khoảng cột 70/10 và 70/11 NR Đức Phú 5 XT 471/T3 nâng cao khoảng cách Pha-đất, bổ sung chụp đầu cột vị trí cột 70/15 đến 70/2508:00 02/11/202515:00 02/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 4Chèn cột BTLT 10m giữa khoảng cột 70/10 và 70/11 NR Đức Phú 5 XT 471/T3 nâng cao khoảng cách Pha-đất, bổ sung chụp đầu cột vị trí cột 70/15 đến 70/2508:00 02/11/202515:00 02/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 5Chèn cột BTLT 10m giữa khoảng cột 70/10 và 70/11 NR Đức Phú 5 XT 471/T3 nâng cao khoảng cách Pha-đất, bổ sung chụp đầu cột vị trí cột 70/15 đến 70/2508:00 02/11/202515:00 02/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 6Chèn cột BTLT 10m giữa khoảng cột 70/10 và 70/11 NR Đức Phú 5 XT 471/T3 nâng cao khoảng cách Pha-đất, bổ sung chụp đầu cột vị trí cột 70/15 đến 70/2508:00 02/11/202515:00 02/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 9Chèn cột BTLT 10m giữa khoảng cột 70/10 và 70/11 NR Đức Phú 5 XT 471/T3 nâng cao khoảng cách Pha-đất, bổ sung chụp đầu cột vị trí cột 70/15 đến 70/2508:00 02/11/202515:00 02/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 13Chèn cột BTLT 10m giữa khoảng cột 70/10 và 70/11 NR Đức Phú 5 XT 471/T3 nâng cao khoảng cách Pha-đất, bổ sung chụp đầu cột vị trí cột 70/15 đến 70/2508:00 02/11/202515:00 02/11/2025Đã duyệt
TT Mộ Đức 9Tháo 03 lèo tại cột 136 đường dây 22kV trục chính XT 475/MDU xuống FCO NR TT Mộ Đức 9 XT 475/MDU bằng PP Hotline Thay 01 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại vị trí cột 136/1.Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại vị trí cột 136 (03), 136/1 (06), 136/10 (06), 136/11 (03).Thay 02 dây néo TK50-12 tại các vị trí 136/1 (01), 136/10 (01).Thay 26 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí 136/1 (01), từ 136/2 đến 136/9 (08 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 136/11 (01).Lắp 32 mét ống bọc cách điện trung thế tại các vị trí 136 (2,5m), từ 136/1 đến 136/9 (09 vị trí mỗi vị trí 03m), 136/10 (2,5m).Thay 18 khóa néo HKN50-70 tại vị trí cột 136 (03), 136/1 (06), 136/10 (06), 136/11 (03).Thay 18 khóa CK7-15 tại vị trí cột 136 (03), 136/1 (06), 136/10 (06), 1 25/11 (03).Thay 08 cùm xà đỡ thẳng tại các vị trí từ 136/2 đến 136/9 (08 vị trí mỗi vị trí 01 cái). Thay 18 buloon M16x50+Eru Londen tại các vị trí 136 (04), 136/1 (04), 136/10 (04), 136/11 (06).Thay 36 buloon M14x50+Eru Londen tại các vị trí 136 (10), 136/1 (10), 136/10 (10), 136/11 (06).Thay 08 buloon M16x220+Eru Londen tại các vị trí từ 136/2 đến 136/9 (08 vị trí mỗi vị trí 01 bộ).Thay 14 buloon M16x250+Eru Londen tại các vị trí 136 (04), 136/1 (03), 136/10 (03), 136/11 (04) đường dây 22kV NR TT Mộ Đức 9; Đấu 03 lèo tại cột 136 đường dây 22kV trục chính XT 475/MDU xuống FCO NR TT Mộ Đức 9 XT 475/MDU bằng PP Hotline08:00 03/11/202515:00 03/11/2025Đã duyệt
TBA KTDC Đồng NgõTháo, đấu 03 lèo tại cột 48 trục chính XT 471/T3 rẽ về phía cột 48/1 NR Đức Phú 11 XT 471/T3 Thay 58 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ cột 48/1 đến 48/5 (05 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/6 (01), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/11 (01), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/16 (04), từ cột 48/17 đến 48/18 (02 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/19 (01), 48/20 (06).Thay 36 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/16 (03), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 03 dây néo TK50-12 tại các vị trí 48/1 (01), 48/11 (02).Thay 64 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ cột 48 đến 48/5 (06 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/6 (02), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/11 (02), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/16 (04), 48/17 (03), 48/18 (03), 48/19 (01), 48/19 (07).Thay 33 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí cột 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 12 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại vị trí cột 48/6.Thay 15 cùm xà đỡ thẳng tại các vị trí từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/12 đến 48/18 (07 vị trí mỗi vị trí 01 cái).Thay 18 buloon M16x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (02), 48/1 (02), 48/6 (04), 48/11 (04), 48/16 (02), 48/20 (02).Thay 126 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (04), 48/1 (06), 48/6 (24), 48/11 (24), 48/16 (14), 48/19 (12), 48/20 (12).Thay 51 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (12), 48/1 (28), từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/6 (08), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/11 (08), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/16 (05), 48/17 (01), 48/18 (01), 48/19 (02), 48/20 (04) đường dây 22kV NR Đức Phú 1107:30 04/11/202515:30 04/11/2025Đã duyệt
Đức Hòa 6Tháo, đấu 03 lèo tại cột 48 trục chính XT 471/T3 rẽ về phía cột 48/1 NR Đức Phú 11 XT 471/T3 Thay 58 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ cột 48/1 đến 48/5 (05 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/6 (01), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/11 (01), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/16 (04), từ cột 48/17 đến 48/18 (02 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/19 (01), 48/20 (06).Thay 36 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/16 (03), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 03 dây néo TK50-12 tại các vị trí 48/1 (01), 48/11 (02).Thay 64 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ cột 48 đến 48/5 (06 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/6 (02), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/11 (02), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/16 (04), 48/17 (03), 48/18 (03), 48/19 (01), 48/19 (07).Thay 33 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí cột 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 12 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại vị trí cột 48/6.Thay 15 cùm xà đỡ thẳng tại các vị trí từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/12 đến 48/18 (07 vị trí mỗi vị trí 01 cái).Thay 18 buloon M16x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (02), 48/1 (02), 48/6 (04), 48/11 (04), 48/16 (02), 48/20 (02).Thay 126 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (04), 48/1 (06), 48/6 (24), 48/11 (24), 48/16 (14), 48/19 (12), 48/20 (12).Thay 51 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (12), 48/1 (28), từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/6 (08), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/11 (08), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/16 (05), 48/17 (01), 48/18 (01), 48/19 (02), 48/20 (04) đường dây 22kV NR Đức Phú 1107:30 04/11/202515:30 04/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 11Tháo, đấu 03 lèo tại cột 48 trục chính XT 471/T3 rẽ về phía cột 48/1 NR Đức Phú 11 XT 471/T3 Thay 58 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ cột 48/1 đến 48/5 (05 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/6 (01), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/11 (01), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/16 (04), từ cột 48/17 đến 48/18 (02 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/19 (01), 48/20 (06).Thay 36 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/16 (03), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 03 dây néo TK50-12 tại các vị trí 48/1 (01), 48/11 (02).Thay 64 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ cột 48 đến 48/5 (06 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/6 (02), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/11 (02), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/16 (04), 48/17 (03), 48/18 (03), 48/19 (01), 48/19 (07).Thay 33 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí cột 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 12 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại vị trí cột 48/6.Thay 15 cùm xà đỡ thẳng tại các vị trí từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/12 đến 48/18 (07 vị trí mỗi vị trí 01 cái).Thay 18 buloon M16x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (02), 48/1 (02), 48/6 (04), 48/11 (04), 48/16 (02), 48/20 (02).Thay 126 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (04), 48/1 (06), 48/6 (24), 48/11 (24), 48/16 (14), 48/19 (12), 48/20 (12).Thay 51 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (12), 48/1 (28), từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/6 (08), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/11 (08), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/16 (05), 48/17 (01), 48/18 (01), 48/19 (02), 48/20 (04) đường dây 22kV NR Đức Phú 1107:30 04/11/202515:30 04/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 12Tháo, đấu 03 lèo tại cột 48 trục chính XT 471/T3 rẽ về phía cột 48/1 NR Đức Phú 11 XT 471/T3 Thay 58 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ cột 48/1 đến 48/5 (05 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/6 (01), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/11 (01), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/16 (04), từ cột 48/17 đến 48/18 (02 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/19 (01), 48/20 (06).Thay 36 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/16 (03), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 03 dây néo TK50-12 tại các vị trí 48/1 (01), 48/11 (02).Thay 64 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ cột 48 đến 48/5 (06 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/6 (02), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/11 (02), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/16 (04), 48/17 (03), 48/18 (03), 48/19 (01), 48/19 (07).Thay 33 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí cột 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 12 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại vị trí cột 48/6.Thay 15 cùm xà đỡ thẳng tại các vị trí từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/12 đến 48/18 (07 vị trí mỗi vị trí 01 cái).Thay 18 buloon M16x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (02), 48/1 (02), 48/6 (04), 48/11 (04), 48/16 (02), 48/20 (02).Thay 126 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (04), 48/1 (06), 48/6 (24), 48/11 (24), 48/16 (14), 48/19 (12), 48/20 (12).Thay 51 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (12), 48/1 (28), từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/6 (08), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/11 (08), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/16 (05), 48/17 (01), 48/18 (01), 48/19 (02), 48/20 (04) đường dây 22kV NR Đức Phú 1107:30 04/11/202515:30 04/11/2025Đã duyệt
Đức Phú 17Tháo, đấu 03 lèo tại cột 48 trục chính XT 471/T3 rẽ về phía cột 48/1 NR Đức Phú 11 XT 471/T3 Thay 58 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ cột 48/1 đến 48/5 (05 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/6 (01), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/11 (01), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/16 (04), từ cột 48/17 đến 48/18 (02 vị trí mỗi vị trí 03 quả), 48/19 (01), 48/20 (06).Thay 36 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/16 (03), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 03 dây néo TK50-12 tại các vị trí 48/1 (01), 48/11 (02).Thay 64 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ cột 48 đến 48/5 (06 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/6 (02), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/11 (02), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 48/16 (04), 48/17 (03), 48/18 (03), 48/19 (01), 48/19 (07).Thay 33 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại các vị trí cột 48 (03), 48/1 (06), 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 24 khóa CK7-15 tại các vị trí cột 48/6 (09), 48/11 (06), 48/19 (06), 48/20 (03).Thay 12 kẹp cáp 3 bu lông nhôm 70mm2 tại vị trí cột 48/6.Thay 15 cùm xà đỡ thẳng tại các vị trí từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), từ cột 48/12 đến 48/18 (07 vị trí mỗi vị trí 01 cái).Thay 18 buloon M16x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (02), 48/1 (02), 48/6 (04), 48/11 (04), 48/16 (02), 48/20 (02).Thay 126 buloon M14x50 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (04), 48/1 (06), 48/6 (24), 48/11 (24), 48/16 (14), 48/19 (12), 48/20 (12).Thay 51 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại các vị trí cột 48 (12), 48/1 (28), từ cột 48/2 đến 48/5 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/6 (08), từ cột 48/7 đến 48/10 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/11 (08), từ cột 48/12 đến 48/15 (04 vị trí mỗi vị trí 01 cái), 48/16 (05), 48/17 (01), 48/18 (01), 48/19 (02), 48/20 (04) đường dây 22kV NR Đức Phú 1107:30 04/11/202515:30 04/11/2025Đã duyệt

Lịch cúp điện Huyện Lý Sơn – Quảng Ngãi

Không có lịch ngừng giảm cung cấp điện từ 27-10-2025 đến 03-11-2025

Lịch cúp điện Huyện Sơn Hà – Quảng Ngãi

Tên TrạmLý DoTừĐếnTình Trạng
TBA Sơn Ba 1Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 3Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 4Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 5Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 6Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 8Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 9Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 10Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 11Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 13Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 15Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 16Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Kỳ 2Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 25A, 40A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 25-26; 40-41 NR Sơn Kỳ 8-XT 471T2.SHA; - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Kỳ 8 - T264/07/01 XT471 T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Kỳ 6Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 25A, 40A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 25-26; 40-41 NR Sơn Kỳ 8-XT 471T2.SHA; - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Kỳ 8 - T264/07/01 XT471 T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Kỳ 7Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 25A, 40A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 25-26; 40-41 NR Sơn Kỳ 8-XT 471T2.SHA; - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Kỳ 8 - T264/07/01 XT471 T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Kỳ 8Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 25A, 40A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 25-26; 40-41 NR Sơn Kỳ 8-XT 471T2.SHA; - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Kỳ 8 - T264/07/01 XT471 T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Kỳ 13Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 25A, 40A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 25-26; 40-41 NR Sơn Kỳ 8-XT 471T2.SHA; - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Kỳ 8 - T264/07/01 XT471 T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Kỳ 14Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 25A, 40A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 25-26; 40-41 NR Sơn Kỳ 8-XT 471T2.SHA; - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Kỳ 8 - T264/07/01 XT471 T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn kỳ 18Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 25A, 40A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 25-26; 40-41 NR Sơn Kỳ 8-XT 471T2.SHA; - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Kỳ 8 - T264/07/01 XT471 T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 2Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 7Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 12Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Ba 14Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn kỳ 15Công tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Thủy điện Long SơnCông tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Xăng dầu Ba NgạcCông tác PTC2 - XT 471T2.SHA - Chèn cột 342A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 342-343 trục chính XT 471T2.SHA; - Nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 370-371 trục chính XT 471T2.SHA06:00 30/10/202511:00 30/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 20Thi công tăng cường dây dẫn giảm TTĐN TBA công cộng kc I/15 - I/22 sau XT1 - TBA Sơn lăng 20 - XT 470T2.SHA07:00 01/11/202511:00 01/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thượng 2Thay 1,39km dây 3AV-70+1AV-50 thành dây LV ABC 4x70; thay tủ điện; lắp 14 hộp chia dây; 53 kẹp răng hạ áp và phụ kiện kèm theo Đ.D hạ áp sau TBA Sơn Thượng 207:30 01/11/202515:30 01/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Hạ 2Thay thế hệ đo đếm tại TBA Sơn Hạ 2 - XT 470T2.SHA08:00 01/11/202510:00 01/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thượng 3Thay 0,83km dây 3AV-50 thành dây LV ABC 3x50; lắp 11 hộp chia dây; 25 kẹp răng hạ áp và phụ kiện kèm theo XT1 Đ.D hạ áp sau TBA Sơn Thượng 3 Thay 0,79km dây 3AV-50 thành dây LV ABC 3x50; lắp 08 hộp chia dây; 28 kẹp răng hạ áp và phụ kiện kèm theo XT2 Đ.D hạ áp sau TBA Sơn Thượng 307:30 02/11/202516:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 9Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 10Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 4Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 5Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 6Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 7Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 8Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 3Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 5Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 6Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 10Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 1Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 3Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 6Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 7Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 8Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 9Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 10Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 7Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 1Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 3Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 4Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 5Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 6Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 7Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 8Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 11Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 12Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 13Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 14Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 15Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 16Công tác PTC2 - XT 472T2.SHA Xử lý phát nhiệt tại DCL 472-7 XT 470T2.SHA Lắp FCO chuyển đấu nối TBA Sơn Thành 16 từ XT 472T2.SHA về XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 55A/05 - XT 472T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 1Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Linh 3Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 1Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 4Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 7Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 8Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 9Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 11Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Cao 12Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 4Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 5Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Giang 11Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 1Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 5Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 6Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 9Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 11Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 12Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 13Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 15Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 18Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 20Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 21Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Lăng 22Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Duy XuyênCông tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Núi ThànhCông tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Phước SơnCông tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA T1-TĐ Trà Khúc 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA T2-TĐ Trà Khúc 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA T3-TĐ Trà Khúc 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA T4-TĐ Trà Khúc 2Công tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Nhà máy xử lý chất thải rắn tại huyện Sơn HàCông tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Hệ thống Nước sạch Di LăngCông tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
Trạm biến áp 220kV Sơn HàCông tác PTC2 - XT 470T2.SHA Xử lý lèo tại cột 161 và cột 169 (MC PĐ Sơn Thành 2) - XT 470T2.SHA08:00 02/11/202512:00 02/11/2025Đã duyệt
TBA Sơn Thành 7Thay 1,2km dây 3AV-70+1AV-50 thành dây LV ABC 4x70 và phụ kiện kèm theo XT1 Đ.D hạ áp sau TBA Sơn Thành 7; Thay 0,95km dây 3AV-70+1AV-50 thành dây LV ABC 4x70 và phụ kiện kèm theo XT2 Đ.D hạ áp sau TBA Sơn Thành 707:00 04/11/202516:00 04/11/2025Đã duyệt

Lịch cúp điện Huyện Tư Nghĩa – Quảng Ngãi

Không có lịch ngừng giảm cung cấp điện từ 27-10-2025 đến 03-11-2025

Lịch cúp điện Thị xã Đức Phổ – Quảng Ngãi

Không có lịch ngừng giảm cung cấp điện từ 27-10-2025 đến 03-11-2025

Lịch cúp điện Huyện Ba Tơ – Quảng Ngãi

Không có lịch ngừng giảm cung cấp điện từ 27-10-2025 đến 03-11-2025

Lịch cúp điện Huyện Bình Sơn – Quảng Ngãi

Tên TrạmLý DoTừĐếnTình Trạng
TBA Bình Tân 3.- TNĐK CBM TBA Bình Tân 3 -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA07:30 28/10/202508:45 28/10/2025Đã duyệt
TBA Bơm Bình Hiệp ( bán lẻ)- Xử lý gia cố lại cột nghiêng tại cột 97/30/14/1, tăng lại dây dẫn tại khoảng cột 97/30/14/1-97/30/14/3, bọc cách điện sứ đứng tại khoảng cột 97/30/14/3-97/30/14/17, XT 472/BNG08:00 28/10/202512:30 28/10/2025Đã duyệt
TBA Bơm Bình Hiệp - Xử lý gia cố lại cột nghiêng tại cột 97/30/14/1, tăng lại dây dẫn tại khoảng cột 97/30/14/1-97/30/14/3, bọc cách điện sứ đứng tại khoảng cột 97/30/14/3-97/30/14/17, XT 472/BNG08:00 28/10/202512:30 28/10/2025Đã duyệt
TBA Sơn Viên Lạc Cảnh- Xử lý gia cố lại cột nghiêng tại cột 97/30/14/1, tăng lại dây dẫn tại khoảng cột 97/30/14/1-97/30/14/3, bọc cách điện sứ đứng tại khoảng cột 97/30/14/3-97/30/14/17, XT 472/BNG08:00 28/10/202512:30 28/10/2025Đã duyệt
TBA Bình Hòa 11 (30KVA)- TNĐK CBM TBA Bình Hòa 11 -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA09:30 28/10/202510:45 28/10/2025Đã duyệt
TBA KDC Giếng Hố- TNĐK CBM TBA KDC giếng Hố -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA13:30 28/10/202514:45 28/10/2025Đã duyệt
TBA Công ty CPXL dầu khí Dung Quất- TNĐK CBM TBA Công ty CPXL Dầu khí miền Trung -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA15:30 28/10/202516:45 28/10/2025Đã duyệt
TBA Bình Thanh Tây 8Di dời (01 cột) cột điện ha ̣áp tại vị trí số II/21 sau trạm biến áp Bình Thanh Tây 808:00 29/10/202510:00 29/10/2025Đã duyệt
TBA Công ty may Vinatex - TNĐK CBM TBA Công ty may Vinatex -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA07:30 02/11/202509:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA NM Tân tân Thành (Bia thành đô cũ)- TNĐK CBM TBA NM Tân Tân thành -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA10:00 02/11/202511:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Tân Sơn Thành- TNĐK CBM TBA Tân Sơn Thành -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA13:30 02/11/202514:45 02/11/2025Đã duyệt

Lịch cúp điện Thành phố Quảng Ngãi – Quảng Ngãi

Tên TrạmLý DoTừĐếnTình Trạng
TBA Nghĩa Hà 20Cắt lèo đường dây 22kV cột 147/21 NR Nghĩa Hà 5-XT478/QNG bằng phương pháp hotline Dựng cột, sang dây đường dây 0,4kV sau TBA Nghĩa Hà 5; đường dây 0,4kV sau TBA Nghĩa Hà 20-XT478/QNG SCL 2025 Đấu lèo đường dây 22kV cột 147/21 NR Nghĩa Hà 5-XT478/QNG bằng phương pháp hotline07:30 29/10/202515:00 29/10/2025Đã duyệt
TBA Nghĩa Hà 5Cắt lèo đường dây 22kV cột 147/21 NR Nghĩa Hà 5-XT478/QNG bằng phương pháp hotline Dựng cột, sang dây đường dây 0,4kV sau TBA Nghĩa Hà 5; đường dây 0,4kV sau TBA Nghĩa Hà 20-XT478/QNG SCL 2025 Đấu lèo đường dây 22kV cột 147/21 NR Nghĩa Hà 5-XT478/QNG bằng phương pháp hotline07:30 29/10/202515:00 29/10/2025Đã duyệt
Quảng Phú 6 - 477/E16.5Chuyển hạ nấc phân áp MBA 160kVA Quảng Phú 6-XT477/QPH theo yêu cầu khách hàng14:00 30/10/202515:00 30/10/2025Đã duyệt
Công ty cổ phần BQ Vi Na - 477/E16.5Thay thế hệ đo đếm TBA Công ty CP BQ Vi Na-XT477/QPH15:30 30/10/202516:30 30/10/2025Đã duyệt
Hai Bà Trưng 5Tháo lèo xuống TBA và bọc cách điện 3 pha đường dây 22kV đỉnh cột TBA Hai Bà Trưng 5-XT474/QNG bằng phương pháp hotline Thay MBA Hai Bà Trưng 5-XT474/QNG từ 400kVA xuống 250kVA thay cáp tổng AB tổng Đấu lèo xuống TBA và tháo bọc cách điện 3 pha đường dây 22kV đỉnh cột TBA Hai Bà Trưng 5-XT474/QNG bằng phương pháp hotline07:30 02/11/202512:30 02/11/2025Đã duyệt
TBA Lê Khiết 1Thay MBA Lê Khiết 1-XT473/QNG từ 250kVA lên 400kVA thay cáp tổng AB tổng07:30 02/11/202512:30 02/11/2025Đã duyệt
Quang Trung 6Thí nghiệm CBM MBA Quang Trung 6-XT473/QNG07:30 02/11/202508:45 02/11/2025Đã duyệt
Lâm sản Tam Nguyên (Trạm ảo - CD bán CC) -477/E16.5Thí nghiệm CBM MBA Gỗ Tam Nguyên (Thụy Trâm)-XT477/QPH09:00 02/11/202510:15 02/11/2025Đã duyệt
Xí nghiệp khai thác CBLS Tam Nguyên-477/E16.5Thí nghiệm CBM MBA Gỗ Tam Nguyên (Thụy Trâm)-XT477/QPH09:00 02/11/202510:15 02/11/2025Đã duyệt
Vi Ba Quảng NgãiThay thế hệ đo đếm TBA Vi Ba Quảng Ngãi-XT478/QNG10:40 02/11/202511:40 02/11/2025Đã duyệt

Bạn đang tìm kiếm lịch cúp điện Quảng Ngãi để chuẩn bị cho công việc và sinh hoạt hằng ngày? Trong thời điểm thời tiết bất thường và nhu cầu tiêu thụ điện tăng cao, việc nắm bắt thông tin cắt điện là điều cần thiết để tránh bị động. Vậy trong tuần này, địa phương nào tại Quảng Ngãi sẽ tạm ngừng cung cấp điện, và vào khung giờ nào? Bài viết dưới đây sẽ cập nhật chi tiết, đầy đủ và chính xác lịch cúp điện Quảng Ngãi để bạn luôn chủ động trong mọi tình huống.

I. Lịch cúp điện tại các Huyện, Thành phố ở Quảng Ngãi 

Thành phố Quảng Ngãi Thị xã Đức Phổ Huyện Lý Sơn Huyện Sơn Tịnh
Huyện Bình Sơn Huyện Tư Nghĩa Huyện Mộ Đức Huyện Trà Bồng
Huyện Ba Tơ Huyện Sơn Hà Huyện Nghĩa Hành

II. Một số nguyên nhân chính ngừng cung cấp điện tại Quảng Ngãi 

1. Công tác đầu tư, bảo trì, sửa chữa và nâng cấp lưới điện theo kế hoạch

Đây là nhóm nguyên nhân mang tính chủ động và cần thiết nhằm duy trì, nâng cao chất lượng điện năng và độ tin cậy cung cấp điện.

Mục đích chính:

  • Bảo trì, bảo dưỡng định kỳ: Kiểm tra, vệ sinh, xiết lại tiếp xúc, xử lý các khiếm khuyết trên lưới điện (như thay sứ vỡ, xử lý tiếp xúc kém, thay dây dẫn bị ăn mòn…) nhằm ngăn ngừa sự cố.
  • Sửa chữa lớn, thay thế thiết bị: Thay thế các thiết bị đã vận hành lâu năm, lạc hậu, suy giảm chất lượng hoặc không còn đáp ứng được yêu cầu phụ tải (máy biến áp, đường dây, tủ điện, công tơ…).
  • Nâng cấp, cải tạo lưới điện: Xây dựng mới hoặc cải tạo các đường dây, trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, nâng cao khả năng dự phòng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải mới, đặc biệt tại các khu công nghiệp, khu kinh tế Dung Quất và các khu dân cư mới.
  • Đấu nối khách hàng mới, di dời công trình điện: Phục vụ nhu cầu phát triển sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của các tổ chức, cá nhân.

Thực hiện: Các công tác này đều được PC Quảng Ngãi lập kế hoạch chi tiết, phê duyệt phương án tổ chức thi công và thực hiện thông báo lịch ngừng cung cấp điện cụ thể đến khách hàng bị ảnh hưởng theo đúng quy định của pháp luật, nhằm giảm thiểu tối đa ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất.

2. Ảnh hưởng nghiêm trọng từ yếu tố thời tiết và thiên tai

Quảng Ngãi là một trong những tỉnh thường xuyên chịu tác động nặng nề của thiên tai, đặc biệt là bão, lũ lụt và giông sét, gây ảnh hưởng lớn đến hệ thống lưới điện.

Các loại hình thiên tai và tác động:

  • Bão, áp thấp nhiệt đới: Gió mạnh gây gãy, đổ cột điện hàng loạt, làm đứt dây dẫn, tốc mái nhà, cây cối ngã đổ vào đường dây gây sự cố chạm chập, mất điện trên diện rộng.
  • Mưa lớn, lũ lụt: Gây ngập úng các trạm biến áp đặt thấp, tủ điện hạ thế; gây sạt lở đất nghiêm trọng tại các huyện miền núi, làm hư hỏng đường dây, móng cột, gây khó khăn cho việc tiếp cận và khắc phục sự cố. Nước lũ dâng cao tại hạ lưu sông cũng gây nguy cơ mất an toàn và buộc phải cắt điện chủ động để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
  • Giông sét: Sét đánh trực tiếp hoặc cảm ứng vào đường dây, trạm biến áp gây hư hỏng thiết bị (cháy máy biến áp, nổ sứ, đứt dây chống sét…) và gây gián đoạn cung cấp điện đột ngột.
Xem thêm  Lịch cúp điện Thị xã Ayunpa - Gia Lai

Ứng phó: Mặc dù PC Quảng Ngãi luôn chủ động triển khai các phương án phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn (PCTT&TKCN), gia cố lưới điện, chuẩn bị vật tư dự phòng, nhưng với cường độ thiên tai ngày càng cực đoan, thiệt hại đối với lưới điện là khó tránh khỏi, đòi hỏi nhiều thời gian và nguồn lực để khắc phục.

3. Sự cố kỹ thuật trên lưới điện

Trong quá trình vận hành liên tục, các phần tử trên lưới điện có thể gặp sự cố do nhiều yếu tố.

Nguyên nhân:

  • Thiết bị lão hóa, suy giảm chất lượng: Các thiết bị như máy biến áp, cáp điện ngầm, aptomat, cầu dao, sứ cách điện… sau thời gian dài vận hành có thể bị suy giảm cách điện, tiếp xúc kém dẫn đến sự cố.
  • Tác động từ môi trường: Ăn mòn do hơi muối ở các khu vực ven biển (Đức Phổ, Mộ Đức, Bình Sơn, Lý Sơn), bụi bẩn công nghiệp tại KKT Dung Quất và các KCN bám vào bề mặt cách điện gây phóng điện.
  • Động vật xâm nhập: Chim, rắn, sóc… chui vào trạm biến áp hoặc đậu trên đường dây gây chạm chập giữa các pha hoặc giữa pha với đất.

Xử lý: Khi xảy ra sự cố, hệ thống bảo vệ sẽ tự động tác động để cô lập vùng bị sự cố. Đội ngũ vận hành của PC Quảng Ngãi sẽ nhanh chóng xác định vị trí, nguyên nhân và triển khai lực lượng, phương tiện để khắc phục trong thời gian ngắn nhất có thể.

4. Vi phạm hành lang an toàn lưới điện cao áp (HLATLĐCA)

Đây là nguyên nhân tiềm ẩn nguy cơ cao gây mất an toàn cho con người và sự cố cho lưới điện.

Các hành vi vi phạm thường gặp tại Quảng Ngãi:

  • Trồng cây (đặc biệt là keo, bạch đàn) phát triển cao, vi phạm khoảng cách an toàn đối với đường dây điện.
  • Xây dựng nhà cửa, công trình, lắp đặt biển quảng cáo, giàn giáo… quá gần đường dây.
  • Phương tiện cơ giới (xe tải, xe cẩu, máy đào…) trong quá trình thi công, vận chuyển va quẹt vào đường dây, cột điện.
  • Thả diều, vật bay gần đường dây điện, đặc biệt tại các khu đô thị, ven biển.

Hậu quả: Gây phóng điện, chạm chập, đứt dây, dẫn đến sự cố mất điện và đặc biệt là nguy cơ tai nạn điện nghiêm trọng. PC Quảng Ngãi thường xuyên phối hợp với chính quyền địa phương và các cơ quan chức năng để tuyên truyền, kiểm tra và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm.

5. Quá tải cục bộ hoặc hệ thống

Tình trạng này xảy ra khi nhu cầu sử dụng điện tại một khu vực hoặc trên toàn hệ thống tăng cao đột biến, vượt quá khả năng đáp ứng của thiết bị.

  • Thời điểm xảy ra: Thường vào các giờ cao điểm sinh hoạt (trưa, tối), những đợt nắng nóng kéo dài làm tăng mạnh nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát (điều hòa, quạt), hoặc khi các nhà máy, xí nghiệp đồng loạt vận hành công suất lớn.
  • Biện pháp xử lý: Để bảo vệ thiết bị không bị hư hỏng do quá tải, các thiết bị bảo vệ như aptomat, rơ le có thể tự động cắt điện. Trong trường hợp nguồn cung không đủ đáp ứng nhu cầu, ngành điện có thể phải thực hiện điều hòa, tiết giảm phụ tải theo kế hoạch hoặc khẩn cấp.
Xem thêm  Lịch cúp điện Huyện Tân Châu - Tây Ninh

III. Các cách tra cứu Lịch cúp điện Quảng Ngãi  nhanh chóng và chính xác

1. Tra cứu trên website Trung tâm CSKH Điện lực miền Trung (EVNCPC)

Để tạo điều kiện cho cư dân và các tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi dễ dàng tiếp cận thông tin về lịch ngừng cấp điện, EVNCPC cung cấp dịch vụ tra cứu trực tuyến tiện lợi và chính xác. Cách thực hiện được hướng dẫn cụ thể như sau:

Bước 1: Truy cập website chăm sóc khách hàng chính thức tại đường dẫn: https://cskh.cpc.vn.

Bước 2: Tại giao diện trang chủ, di chuyển đến mục “Tra cứu”, sau đó chọn “Lịch tạm ngừng cung cấp điện”, tiếp tục nhấn vào “Lịch theo khu vực” để chuyển đến phần tra cứu chi tiết.

Bước 3: Thực hiện chọn thông tin như sau:

  • Ở mục “Chọn Công ty”, chọn Công ty Điện lực Quảng Ngãi.
  • Sau đó, chọn Đơn vị điện lực phù hợp như Điện lực TP Quảng Ngãi, Điện lực Đức Phổ, hoặc Điện lực Bình Sơn, tùy theo khu vực bạn muốn xem lịch.

Bước 4: Nhấn vào “Lấy dữ liệu”, hệ thống sẽ cung cấp:

  • “Thời gian”: Thời điểm thực hiện việc ngừng điện.
  • “Phạm vi”: Những khu vực sẽ bị ảnh hưởng.
  • “Lý do”: Nguyên nhân của việc cúp điện, như bảo dưỡng, kiểm tra hay thi công nâng cấp lưới điện.

2. Tra cứu lịch cúp điện trên ứng dụng CSKH EVNCPC

Để cập nhật chính xác thời gian cắt điện tại tỉnh Quảng Ngãi, ứng dụng EVNCPC CSKH là công cụ hữu ích với cách sử dụng đơn giản, cụ thể như sau:

Bước 1. Tải và cài đặt ứng dụng: Truy cập App Store (iOS) hoặc Google Play Store (Android), nhập từ khóa “EVNCPC CSKH”, tải và cài đặt ứng dụng trên thiết bị di động.

Bước 2. Đăng nhập hoặc đăng ký: Sau khi cài đặt, mở ứng dụng và đăng nhập bằng số điện thoại hoặc mã khách hàng. Nếu chưa có tài khoản, thực hiện theo hướng dẫn trong ứng dụng để đăng ký.

Bước 3. Truy cập chức năng lịch ngừng cấp điện: Từ giao diện chính, chọn một trong các mục sau:

  • “Lịch ngừng giảm cung cấp điện”
  • “Lịch tạm ngừng cấp điện”
  • “Tra cứu -> Chọn Lịch ngừng cấp điện”

Bước 4. Chọn khu vực và thời gian cần xem: Tại phần chọn khu vực, chọn tỉnh Quảng Ngãi và tiếp theo là huyện hoặc thành phố như TP. Quảng Ngãi, Đức Phổ, Bình Sơn,… Sau đó chọn ngày hoặc thời gian cụ thể.

Bước 5. Hiển thị thông tin chi tiết: Ứng dụng sẽ trả về thông tin bao gồm:

  • Thời gian thực hiện cắt điện.
  • Khu vực cụ thể bị ảnh hưởng.
  • Lý do ngừng điện như bảo trì hệ thống hoặc thực hiện công tác kỹ thuật.

IV. Người dân cần chuẩn bị những gì khi bị cúp điện tại Quảng Ngãi

Để chủ động ứng phó và giảm thiểu tác động tiêu cực khi xảy ra sự cố mất điện, đặc biệt trong bối cảnh thời tiết có thể diễn biến phức tạp tại Quảng Ngãi, người dân cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng.

1. Chuẩn bị nguồn sáng dự phòng thiết yếu

Việc mất điện đồng nghĩa với việc mất đi nguồn sáng chính, đặc biệt vào ban đêm. Do đó, chuẩn bị các giải pháp chiếu sáng thay thế là ưu tiên hàng đầu:

  • Đèn pin và pin dự phòng: Trang bị ít nhất một vài chiếc đèn pin có độ sáng tốt, ưu tiên loại dùng pin sạc hoặc pin tiểu thông dụng. Luôn kiểm tra và dự trữ đủ pin dự phòng còn hạn sử dụng.
  • Đèn sạc tích điện: Các loại đèn này có thể chiếu sáng trong nhiều giờ sau khi được sạc đầy, rất hữu ích cho các khu vực sinh hoạt chung.
  • Nến và diêm/bật lửa: Là giải pháp truyền thống nhưng cần sử dụng cẩn trọng. Đặt nến trên bề mặt phẳng, không cháy, xa các vật dễ bắt lửa và tầm tay trẻ em. Luôn giám sát khi nến đang cháy.
  • Sạc dự phòng (Power bank): Đảm bảo sạc đầy các cục sạc dự phòng để duy trì hoạt động cho điện thoại và các thiết bị điện tử nhỏ cần thiết khác.
Xem thêm  Lịch cúp điện Huyện Phú Riềng - Bình Phước

2. Đảm bảo nguồn thực phẩm & nước uống an toàn

Mất điện kéo dài ảnh hưởng trực tiếp đến việc bảo quản thực phẩm và nguồn nước:

  • Dự trữ thực phẩm khô, đồ hộp: Chuẩn bị các loại thực phẩm không cần bảo quản lạnh và có thể sử dụng ngay hoặc chế biến đơn giản (mì gói, lương khô, cá hộp, thịt hộp, bánh quy…).
  • Trữ nước uống sạch: Đảm bảo có đủ nước uống đóng chai hoặc trữ nước sạch trong các bình chứa hợp vệ sinh, tính toán đủ cho mỗi thành viên gia đình trong ít nhất 1-2 ngày.
  • Hạn chế mở tủ lạnh/tủ đông: Việc mở cửa thường xuyên sẽ làm thất thoát hơi lạnh nhanh chóng. Tủ lạnh đóng kín có thể giữ lạnh thực phẩm trong khoảng 4 giờ, tủ đông đầy có thể giữ đông khoảng 48 giờ (24 giờ nếu vơi).
  • Chuẩn bị phương án nấu nướng thay thế: Nếu bếp nấu chính sử dụng điện, cần có phương án dự phòng như bếp gas mini, bếp cồn hoặc chuẩn bị sẵn thức ăn không cần nấu. Sử dụng các loại bếp này ở nơi thông thoáng, an toàn.

3. Duy trì liên lạc và cập nhật thông tin chính xác

Trong tình huống mất điện, việc giữ liên lạc và nắm bắt thông tin là rất quan trọng:

  • Sạc đầy pin các thiết bị di động: Luôn giữ điện thoại, máy tính bảng ở trạng thái pin đầy đủ khi có điện. Sử dụng tiết kiệm pin khi mất điện.
  • Radio dùng pin/quay tay: Đây là phương tiện hữu hiệu để nghe thông báo từ cơ quan chức năng, đài phát thanh địa phương về tình hình mất điện, lịch cấp điện trở lại.
  • Theo dõi thông tin từ nguồn chính thống: Cập nhật thông tin qua các kênh chính thức của Công ty Điện lực Quảng Ngãi (website, fanpage, tổng đài CSKH), chính quyền địa phương.

4. Các biện pháp an toàn và sức khỏe cần thiết

Mất điện có thể tiềm ẩn một số rủi ro về an toàn và sức khỏe:

  • Rút phích cắm các thiết bị điện không cần thiết: Đặc biệt là các thiết bị điện tử nhạy cảm (TV, máy tính, dàn âm thanh) để tránh hư hỏng do sốc điện khi có điện trở lại. Nên để lại một bóng đèn để biết khi nào có điện.
  • Sử dụng máy phát điện đúng cách (nếu có): Đặt máy phát điện ở ngoài trời, nơi thông thoáng, cách xa cửa sổ, cửa ra vào và lỗ thông hơi để tránh nguy cơ ngộ độc khí CO. Không đấu nối trực tiếp máy phát vào hệ thống điện trong nhà nếu không có cầu dao đảo nguồn đúng tiêu chuẩn.
  • Đảm bảo thông gió: Nếu sử dụng nến, đèn dầu hoặc bếp gas mini, cần đảm bảo không gian thông thoáng để tránh ngạt khí.
  • Chuẩn bị bộ sơ cứu y tế: Đảm bảo bộ sơ cứu đầy đủ các vật dụng cần thiết và thuốc men thông thường. Đối với người có bệnh mãn tính hoặc cần thiết bị y tế hỗ trợ (máy thở, máy tạo oxy), cần có phương án cấp điện dự phòng (UPS, ắc quy).

Lời Kết

Với mong muốn mang lại trải nghiệm thuận tiện nhất cho người dùng, tổng đài CSKH 1900 0317 cung cấp dịch vụ hỗ trợ tra cứu thông tin mọi lúc – từ hotline chăm sóc khách hàng, trung tâm bảo hành, lịch cúp điện đến các thủ tục pháp lý quan trọng. Mỗi nhân viên tại tổng đài đều được đào tạo chuyên môn kỹ lưỡng để đảm bảo bạn nhận được câu trả lời nhanh, chính xác và dễ hiểu. Hãy gọi cho chúng tôi khi bạn cần hỗ trợ nhé!

Xem thêm: Lịch cúp điện Thành phố Quảng Ngãi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Website CSKH.ORG.VN là trang thông tin tra cứu tổng hợp, cung cấp danh bạ số điện thoại, địa chỉ và các thông tin liên quan đến các đơn vị, thương hiệu đang hoạt động tại Việt Nam.
Chúng tôi không phải là đại diện, đối tác, hay đơn vị ủy quyền chính thức của bất kỳ thương hiệu, tổ chức hay doanh nghiệp nào được liệt kê trên website. Mọi thông tin được cung cấp với mục đích tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn chính thống, có thể bao gồm: Website chính thức của các đơn vị, thông tin công bố công khai, hoặc theo quy định của pháp luật.
CSKH.ORG.VN không chịu trách nhiệm về bất kỳ sai sót, thiếu sót hoặc thay đổi nào trong quá trình cập nhật dữ liệu. Người dùng nên kiểm chứng thông tin tại nguồn chính thức trước khi sử dụng cho mục đích liên hệ, giao dịch hoặc ra quyết định.
Chúng tôi cam kết không sử dụng thông tin người dùng cho mục đích thương mại trái Pháp luật và luôn tuân thủ quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân theo pháp luật Việt Nam hiện hành.